Get Adobe Flash player

Tìm Kiếm

Đăng nhập

Thứ tư, 21 Tháng 2 2024 07:00

Mỗi Tuần Một Từ Ngữ - Bài 38: Chỉn chu và Chỉnh chu

Posted by 
Rate this item
(0 votes)
  Mỗi Tuần Một Từ Ngữ - Bài 38: Chỉn chu và Chỉnh chu

Chỉn chu: tính từ. “chỉn chu” có nghĩa là chu đáo, cẩn thận. Chỉnh chu: “chỉnh chu” không có trong từ điển Tiếng Việt. Từ này thường bị dùng sai, có lẽ do người ta nhầm lẫn với từ “chỉnh” trong “hoàn chỉnh”.

MỖI TUẦN MỘT TỪ NGỮ

CHỈNH CHU HAY CHỈN CHU

 

1. Chỉn chu: (tính từ)

“chỉn chu” có nghĩa là chu đáo, cẩn thận.

Thí dụ:
- Thầy giáo của tôi luôn ăn mặc chỉn chu.- Ông giám đốc có tác phong chỉn chu.

 

2. Chỉnh chu

“chỉnh chu” không có trong từ điển Tiếng Việt. Từ này thường bị dùng sai, có lẽ do người ta nhầm lẫn với từ “chỉnh” trong “hoàn chỉnh”.

Thế nên, “chỉn chu” mới là từ đúng.

Read 97 times Last modified on Thứ năm, 22 Tháng 2 2024 07:51